info.vjlink@gmail.vn

0978 557 788

info.vjlink@gmail.vn

0978 557 788

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC – DÀNH CHO THỰC TẬP SINH VÀ KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc là kiến thức quan trọng dành cho thực tập sinh và kỹ năng đặc định khi làm việc tại các xưởng may ở Nhật Bản. Việc nắm rõ các thuật ngữ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả, hiểu quy trình sản xuất và thao tác chính xác với máy móc, thiết bị. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng cần thiết, dễ học, dễ nhớ, hỗ trợ bạn tự tin hơn trong công việc!

chi phí xuất khẩu lao động Nhật Bản, từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc

1. Từ vựng về các loại máy may và trang thiết bị (ミシンの種類)

Khi làm việc trong các xưởng may tại Nhật Bản, việc hiểu rõ tên gọi và chức năng của các loại máy may là vô cùng quan trọng. Đây không chỉ là kiến thức chuyên môn cần thiết mà còn giúp bạn giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và quản lý người Nhật. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc về các loại máy may và trang thiết bị, kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt, giúp bạn dễ dàng học và ghi nhớ.

Kanji Hiragana Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
ミシンの種類 みしんのしゅるい Mishinnoshurui Loại máy may
本縫いミシン ほんぬいみしん Honnuimishin Máy 1 kim
オーバロックミシン おーばろっくみしん Oobarokkumishin Máy vắt sổ
平二本針みしん ひらにほんみしん Hiranihonharimishin Máy trần đè

2. Từ vựng liên quan đến dụng cụ may mặc

Kanji Hiragana Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
道具 どうぐ Dōgu Dụng cụ
はさみ はさみ Hasami Kéo
ピンセット ぴんせっと Pinsetto Nhíp/ kẹo
定規 じょうぎ Jōgi Thước
目打ち めうち Meuchi Dùi
はり Hari Kim
ボビン ぼびん Bobin Cái suốt
アイロン あいろん Airon Bàn là
ファスナー ふぁすなー Fasunaa Khóa
いと Ito Chỉ
上糸 うわいと Uwaito Chỉ trên
下糸 したいと Shitaito Chỉ dưới
スパン糸 すぱんし Supanshi Sợi sư pan
ウーリー糸 うーりーし Ūrīshi Sợi len
テープ てーぷ Tēpu Băng dính
ゴム ごむ Gomu Cao su
ラベル らべる Raberu Nhãn/ mác
リボン りぼん Ribon Duy băng
品質表示 ひんしつひょうじ Hinshitsuhyōji Nhãn chất lượng sản phẩm/ Biểu thị chất lượng
衿ネーム えりねーむ Erinēmu Tên cổ

3. Từ vựng về bộ phận trên mẫu may

Kanji Hiragana Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
まえ Mae Trước
前身頃 まえみごろ Maemigoro Thân trước
後ろ うしろ Ushiro Sau
後見頃 うしろみごろ Ushiromigoro Thân sau
えり Eri Cổ áo
そで Sode Tay áo
袖口 そでぐち Sodeguchi Cổ tay
袖丈 そでたけ Sodetake Ống tay áo
すそ Suso Gấu
裾回り すそまわり Susomawari Quanh gấu
スカート すかーと Sukaato Váy
アームホール あーむほーる Aamuhooru Vòng nách
ポケット ぽけっと Poketto Túi
ズボン ずぼん Zubon Quần
パンツ ぱんつ Pantsu Quần đùi
シャツ しゃつ Shatsu Áo
サンプル さんぷる Sanpuru Mẫu
仕様書 しようしょ Shiyousho Bản thông số/ Tài liệu thiết kế
企画書 きかくしょ Kikakusho

Bản kế hoạch

4. Từ vựng về chất lượng sản phẩm may mặc (品質用語)

Kanji Hiragana Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
品質用語 ひんしつようご Từ dùng cho chất lượng
品質 ひんしつ Hinshitsu Chất lượng
不良 ふりょう Furyou Hàng hỏng/ Không đạt chất lượng
直し なおし Naoshi Sửa
寸法 すんぽう Sunpou Kích thước
大きい おおきい Ookii To
小さい ちいさい Chiisai
狭い せまい Semai Hẹp
広い ひろい Hiroi Rộng
長い ながい Nagai Dài
短い みじかい Mijikai Ngắn
糸調子 いとちょうし Itochoushi Điều chỉnh chỉ
強い つよい Tsuyoi Mạnh
弱い よわい Yowai Nhẹ/ yếu
目飛び めとび Metobi Bỏ mũi
目落ち めおち Meochi Bật chỉ
縫い代 ぬいしろ Nuishiro Mép khâu
縫い目 ぬいめ Nuime Mũi kim/ Đường chỉ
伸びる のびる Nobiru Co dãn
伸ばす のばす Nobasu Kéo dãn
縮む ちぢむ Chijimu Co lại
縮める ちぢめる Chijimeru Làm co lại
糸切れ いとぎれ Itogire Cắt chỉ
糸抜け いとぬけ Itonuke Tháo chỉ
返し縫 かえしぬい Kaeshinui May lại
縫いはじめ ぬいはじめ Nuihajime Bắt đầu may
縫い終わり ぬいおわり Nuiowari Kết thúc may
パンク ぱんく Panku Nổ/ xịt lốp
汚れ よごれ Yogore Bụi bẩn
汚い きたない Kitanai Bẩn thỉu
真っすぐ まっすぐ Massugu Thẳng tắp
ざつ Zatsu Cẩu thả/ lộn xộn
ほどく ほどく Hodoku Tháo mối nối/ Tháo chỉ
検査 けんさ Kensa Kiểm tra
検品 けんぴん Kenpin Kiểm hàng
ねじれ ねじれ Nejire Xoắn
しわ しわ Shiwa Nhàu nát/ nhăn
忘れ わすれ Wasure Quên
不完全 ふかんぜん Fukanzen Không hoàn thành
段違い だんちがい Danchigai Lệch
切り込み きりこみ Kirikomi Cắt vào
針穴 はりあな Hariana Lỗ kim
片付ける かたづける Katazukeru Dọn dẹp
ゆっくり縫う ゆっくりぬう Yukkuri nuu May thong thả
速く縫う はやくぬう Hayaku nuu May nhanh
手順 てじゅん Tejun Quy trình
運針(針目) うんしん(はりめ) Unshin (Harime)

Mũi may/ mũi khâu

5. Cụm từ và mệnh lệnh thường dùng trong xưởng may Nhật Bản

仕様書をみなさい Hãy nhìn bản thông số
仕様書を確認しなさい Hãy xác nhận bản thông số
サイズを確認しなさい Hãy xác nhận kích thước
糸の種類を確認しなさい Hãy xác nhận loại chỉ
手順通りにしなさい Hãy làm theo quy trình
勝手に手順を変えてはいけません Không được tùy tiện thay đổi quy trình
もう少し長く Dài thêm chút
もう少し短く Ngắn thêm chút
糸調子が強いです Điều chỉnh chỉ bị căng rồi
糸調子を緩めなさい Hãy nới lỏng chỉ
糸調子が弱いです Điều chỉnh chỉ bị lỏng rồi
糸調子を少し強めなさい Hãy điều chỉnh căng một chút
ステッチ幅が狭いです Độ rộng mũi khâu bị hẹp
ステッチ幅が広いです Độ rộng mũi khâu bị rộng
汚れがあります。 Có bẩn
ミシンを掃除しなさい Hãy vệ sinh máy may
針を交換しなさい Hãy thay kim
油汚れがあります Có vết bẩn của dầu mỡ
縫い方が雑です Đường may cẩu thả
もっと丁寧に縫いなさい Hãy may cẩn thận hơn nữa
もっと早く縫いなさい Hãy may nhanh hơn
返し縫をしなさい Hãy may lại

6. Mẹo học từ vựng ngành may mặc tiếng Nhật hiệu quả

Học từ vựng theo nhóm chủ đề

Phân chia từ vựng thành các nhóm rõ ràng như:

  • Các loại máy may (ミシンの種類)
  • Dụng cụ may mặc (道具)
  • Công đoạn và quy trình sản xuất (工程・作業)
  • Thuật ngữ chất lượng sản phẩm (品質用語)

Việc học theo nhóm giúp ghi nhớ từ dễ dàng hơn và liên kết được các khái niệm trong quy trình làm việc.

Sử dụng flashcard để ôn tập nhanh

Viết từ vựng tiếng Nhật một mặt, mặt sau là nghĩa tiếng Việt và cách đọc (Phiên âm). Mỗi ngày học 10-15 từ, lặp lại thường xuyên để ghi nhớ lâu dài.

Kết hợp học với hình ảnh và thực tế

Quan sát hình ảnh hoặc video mô phỏng quy trình may mặc để hiểu cách dùng từ. Khi làm việc trực tiếp với máy móc và dụng cụ, hãy gọi tên chúng bằng tiếng Nhật để tạo phản xạ tự nhiên.

cách đi xuất khẩu Nhật Bản, từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc

Luyện nói và giao tiếp thực tế

Thực hành giao tiếp với bạn học hoặc đồng nghiệp bằng các câu đơn giản có chứa từ vựng đã học.

Ví dụ:

「ミシンを使います」- Tôi sử dụng máy may

「この部分を直してください」- Hãy sửa phần này giúp tôi

Ghi chép và tạo nhật ký học từ vựng

Mỗi ngày ghi lại những từ mới học được và ví dụ cụ thể. Sau 1 tuần, xem lại toàn bộ và làm bài kiểm tra nhỏ để tự đánh giá tiến độ.

Đăng ký ngay khoá học tiếng Nhật chuyên ngành may mặc tại VJLink!

  • Giảng viên có kinh nghiệm trực tiếp giảng dạy
  • Học thực tế, dễ hiểu, áp dụng ngay vào công việc

Nhận tư vấn miễn phí ngay hôm nay qua hotline: 0978 557 788

>>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng Tokutei ngành nhà hàng 

———————————————————————————————————

CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG!

CÔNG TY TNHH LIÊN KẾT TỔNG THẾ VIỆT NHẬT

Đ/c: Liền kề 19-07 khu đô thị mới Phú Lương, Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Hotline/zalo: 0978 557 788

Fanpage: https://www.facebook.com/info.vjlink

TIN TỨC NỔI BẬT

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí

Mục lục